STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa chỉ liên lạc, nộp đơn đăng ký
|
Tiến độ thực hiện dự án
|
Quy mô dự án
|
Số lượng căn hộ
|
Diện tích căn hộ
|
Giá (dự kiến)
|
Thời gian nhận đơn
|
Ghi chú
|
Để bán
|
Cho thuê
|
Cho thuê mua
|
Giá bán
|
Giá cho thuê
|
Giá cho thuê mua
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Lạc Hồng Phúc
|
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Lạc Hồng Phúc
|
Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Trụ sở chính của Công ty cổ phần đầu tư phát triển Lạc Hồng Phúc, đường Nguyễn Bình, phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
|
- Khu đất xây dựng có diện tích là: 23.994m2. Gồm 03 khối nhà,
+ Khối CT1 gồm 02 đơn nguyên; + Khối CT2 gồm 01 đơn nguyên; + Khối CT3 gồm 03 đơn nguyên.
- Tổng diện tích xây dựng: 7.757m2; Tổng diện tích sàn: 84.427m2;
Số tầng: 12 tầng;
|
810 căn
|
372 căn
|
|
Diện tích căn hộ: từ 40 đến 70m2.
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khối nhà CT2
|
|
|
|
Hoàn thành quý II/2019
|
Diệm tích xây dựng khoảng 1.826m2;
Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng: 19.910m2;
Số tầng: 12 tầng.
|
220 căn
|
55 căn
|
|
Từ 40m2 đến 62,5m2
|
11.000.000 đồng/m2 đối với những căn thường;
13.000.000 đồng/m2 đối với 05 căn góc (số 02, 08, 09, 19, 20);
10.500.000 đồng/m2 đối với các căn thường của tầng 12;
|
Từ 80.000đ/m2/tháng đến 400.000đ/m2/tháng.
|
|
Sau ngày 07/11/2018
|
|
|
1.2
|
Đơn nguyên CT1A
|
|
|
|
Hoàn thành quý II/2021
|
Diện tích xây dựng khoảng: 1.290m2;
Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 13.944m2;
Số tầng: 12 tầng
|
132 căn nhà ở xã hội;23 căn nhà ở thương mại dịch vụ;
|
32 căn
|
|
Từ 47m2 đến 65m2
|
:13.600.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở xã hội;
15.840.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở thương mại;
16.170.000 đồng/m2 đối với các căn thương mại dịch vụ;
|
129.000 đồng/m2
|
Giá bán sau 5 năm dự kiến: 13.600.000 đồng/m2.
|
Sau ngày 27/3/2020
|
|
|
1.3
|
Đơn nguyên CT1B
|
|
|
|
Hoàn thành quý II/2021
|
Diện tích xây dựng khoảng: 1.285m2;
Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng: 13.854m2;
Số tầng: 12 tầng.
|
132 căn nhà ở xã hội;
23 căn nhà ở thương mại dịch vụ
|
32 căn
|
|
Từ 47m2 đến 65m2
|
13.600.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở xã hội;
15.950.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở thương mại;
16.280.000 đồng/m2 đối với các căn thương mại dịch vụ;
|
108.000 đồng/m2
|
Giá bán sau 5 năm dự kiến: 13.500.000 đồng/m2
|
Sau ngày 27/3/2020
|
|
|
1.4
|
Đơn nguyên CT3A
|
|
|
|
Hoàn thành quý IV/2025
|
Tổng số 143 căn hộ;
Diện tích xây dựng khoảng 1.014m2; Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 11.167m2;
Số tầng: 12 tầng.
|
57 căn nhà ở xã hội;
11 các căn thương mại dịch vụ.
|
86 căn
|
|
Từ 47m2 đến 65m2
|
11.820.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở xã hội;
15.840.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở thương mại;
16.170.000 đồng/m2 đối với các căn thương mại;
|
90.384 đồng/m2
|
Giá bán sau 5 năm dự kiến: 13.273.000 đồng/m2
|
Sau ngày 02/01/2024
|
|
|
1.5
|
Đơn nguyên CT3B
|
|
|
|
Hoàn thành quý IV/2025
|
Tổng số 165 căn hộ;
Diện tích xây dựng khoảng 1.061m2;
Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 11.544m2;
Số tầng: 12 tầng.
|
69 căn nhà ở xã hội; 13 các căn thương mại dịch vụ;
|
96 căn
|
|
Từ 47m2 đến 65m2
|
11.820.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở xã hội;
15.840.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở thương mại;
16.170.000 đồng/m2 đối với các căn thương mại dịch vụ;
|
: 93.424 đồng/m2
|
Giá bán sau 5 năm dự kiến: 12.428.000 đồng/m2
|
Sau ngày 02/01/2024
|
|
|
1.6
|
Đơn nguyên CT3C
|
|
|
|
Hoàn thành quý IV/2025
|
Tổng số 187 căn hộ; Diện tích xây dựng khoảng 1.283m2;
Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng: 13.922m2;
Số tầng: 12 tầng.
|
86 căn nhà ở xã hội;
30 căn nhà ở thương mại dịch vụ; 14 các căn thương mại dịch vụ;
|
71 căn
|
|
Từ 47m2 đến 65m2
|
11.820.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở xã hội;
15.840.000 đồng/m2 đối với các căn nhà ở thương mại;
16.170.000 đồng/m2 đối với các căn thương mại dịch vụ;
|
93.424 đồng/m2
|
Giá bán sau 5 năm dự kiến: 12.428.000 đồng/m2
|
Sau ngày 02/01/2024
|
|
|