14/05/2015 | lượt xem: 6 Danh mục các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ các Nghị định; số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành qui định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xủ lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr-SXD ngày 28/5/2014. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 874 /QĐ-UBND Hưng Yên, ngày 03 tháng 6 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên --------- CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ các Nghị định; số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành qui định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xủ lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr-SXD ngày 28/5/2014. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Hưng Yên. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. Nơi nhận: - Bộ Tư pháp; Cục KS TTHC; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Các phòng thuộc Văn phòng; - Lưu: VT. CHỦ TỊCH Đã ký Doãn Thế Cường THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HƯNG YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 874 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên) ___________________ Phần I DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG STT Tên thủ tục hành chính Trang I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng 1 Giới thiệu địa điểm xây dựng. (Giữ nguyên) 4 2 Cấp chứng chỉ quy hoạch. (Giữ nguyên). 5 3 Thẩm định mặt bằng quy hoạch tổng thể dự án. (Giữ nguyên). 6 4 Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng. (Giữ nguyên). 7 5 Chấp thuận phương án kiến trúc quy hoạch. (Giữ nguyên). 9 6 Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (Điều chỉnh). 10 II. Lĩnh vực xây dựng 7 Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng. (Giữ nguyên). 12 8 Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng. (Giữ nguyên). 16 9 Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. (Giữ nguyên). 20 10 Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. (Giữ nguyên). 24 11 Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 01 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). (Giữ nguyên). 28 12 Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 2 (Giữ nguyên). 32 13 Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2). (Giữ nguyên). 36 14 Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá (Giữ nguyên). 40 15 Cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C. (Giữ nguyên). 44 16 Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. (Giữ nguyên). 50 17 Cấp phép xây dựng công trình không theo tuyến (Bổ sung mới) 53 18 Cấp phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị(Bổ sung mới) 58 19 Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo tín ngưỡng(Bổ sung mới) 63 20 Cấp phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng(Bổ sung mới) 68 21 Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo(Bổ sung mới) 73 22 Cấp phép xây dựng theo giai đoạn(Bổ sung mới) 78 23 Cấp phép xây dựng cho dự án(Bổ sung mới) 85 24 Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình(Bổ sung mới) 90 25 Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng(Bổ sung mới) 95 26 Điều chỉnh giấy phép xây dựng(Bổ sung mới) 96 27 Gia hạn giấy phép xây dựng(Bổ sung mới) 100 28 Cấp lại giấy phép xây dựng(Bổ sung mới) 102 29 Cấp giấy phép xây dựng tạm(Bổ sung mới) 104 30 Cấp giấy phép di dời công trình(Bổ sung mới) 110 31 Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán công trình thuộc dự án (Bổ sung mới) 113 32 Thẩm tra thiết kế, dự toán thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật (Bổ sung mới) 118 33 Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B,C (Điều chỉnh) 123 34 Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh (Điều chỉnh) 126 35 Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đối với các công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh. (Giữ nguyên) 130 36 Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. (Giữ nguyên) 132 37 Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng (Giữ nguyên) 135 38 Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. (Giữ nguyên) 139 III. Lĩnh vực Vật liệu Xây dựng. 39 Cấp phép sản xuất gạch, ngói đất nung (Giữ nguyên) 141 IV. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị. 40 Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị. (Giữ nguyên). 144 V. Lĩnh vực nhà ở và công sở. 41 Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. (Giữ nguyên). 148 42 Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký). (Giữ nguyên). 150 43 Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở). (Giữ nguyên). 153 44 Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án). (Giữ nguyên) 156 45 Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn. (Giữ nguyên). 162 46 Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất). (Giữ nguyên). 164 47 Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP. (Giữ nguyên) 171 48 Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước. (Giữ nguyên) 172 49 Thủ tục điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ (Bổ sung mới) 177 VI. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản. 50 Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. (Giữ nguyên). 180 51 Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản. (Giữ nguyên). 183 52 Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản. (Giữ nguyên). 186 53 Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp. (Giữ nguyên). 187 Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 1. Tên thủ tục: Giới thiệu địa điểm xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình của chủ đầu tư. - Chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. - Văn bản thoả thuận của địa phương. - Sơ đồ vị trí hoặc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000-1/5000 có chính quyền địa phương ký, đóng dấu. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: Lệ phí giới thiệu địa điểm xây dựng: 100.000 VNĐ. (Quyết định số: 227/QĐ-UB ngày 24/02/1998 của UBND tỉnh.) 2. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ quy hoạch - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ quy hoạch. - Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/500 hoặc 1/2000 (do đơn vị tư vấn thiết kế có đủ tư cách pháp nhân thực hiện, có thời hạn chưa quá 2 năm). - Thông báo địa điểm xây dựng công trình được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc ( kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ quy hoạch: 200.000 VNĐ. (Quyết định số: 227/QĐ-UB ngày 24/02/1998 của UBND tỉnh.) 3. Tên thủ tục: Thẩm định mặt bằng quy hoạch tổng thể - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình xin thẩm định MBTT của chủ đầu tư. - Mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 hoặc 1/2000 trên nền bản vẽ đo đạc địa hình cùng tỷ lệ của tổ chức có tư cách pháp nhân thực hiện, đã được chủ đầu tư và UBND cấp huyện chấp thuận. - Thông báo địa điểm xây dựng công trình được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt. - Quy mô dự án hoặc nhiệm vụ thiết kế được pháp nhân có thẩm quyền phê duyệt, hoặc nhiệm vụ thiết kế được Sở Kế hoạch - Đầu tư chấp thuận. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: Lệ phí thẩm định Mặt bằng quy hoạch tổng thể dự án: 200.000 VNĐ. (Quyết định số: 227/QĐ-UB ngày 24/02/1998 của UBND tỉnh.) 4. Tên thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình xin thẩm định đồ án QHXD của chủ đầu tư. - Bộ hồ sơ bản vẽ theo quy định tại Nghị định số: 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng, và Thông tư số: 07/2008/TT-BXD ngày 07/04/2008 về hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. - Thuyết minh tổng hợp kèm theo các bản vẽ thu nhỏ và các văn bản pháp lý có liên quan. - Nhiệm vụ thiết kế quy hoạch xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Biên bản nghiệm thu đồ án quy hoạch của chủ đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 05 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: Lệ phí Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng tính theo % tổng giá trị dự toán. (quy định tại Quyết định số: 15/2008/QĐ-BXD ngày 17/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) 5. Tên thủ tục: Chấp thuận phương án kiến trúc quy hoạch - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình thẩm định phương án kiến trúc quy hoạch. - Chủ trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Văn bản chấp thuận nhiệm vụ thiết kế Nhiệm vụ thiết kế. - Tổng mặt bằng dự án được duyệt. - Hồ sơ thiết kế sơ bộ đã thông qua Hội đồng Kiến trúc quy hoạch. - Thông báo ý kiến về phương án kiến trúc quy hoạch của Hội đồng kiến trúc quy hoạch tỉnh. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: Lệ phí thẩm định phương án kiến trúc quy hoạch. 6. Tên thủ tục: Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (theo BM.06/KTQH-03 và BM.06/KTQH-04) (bản chính). - Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/1000 -1/2000 (đối với khu đất có diện tích lớn hơn 5ha), tỷ lệ 1/500 (đối với khu đất có diện tích nhỏ hơn 5ha), do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện, thời hạn chưa quá 2 năm (bản sao) - Dự kiến chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị (bản chính). - Nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư (bản chính). - Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án (bản chính). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) gốc. - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) - Lệ phí: 2.000.000,đ (Hai triệu đồng)/01 giấy phép (Theo Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/2/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp phép qui hoạch) II. Lĩnh vực xây dựng: 7. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp chứng chỉ. 03 ảnh mầu 3x4 (chụp trong năm xin cấp CC) Giấy giới thiệu của đơn vị quản lý người xin cấp. Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp CC (Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, …). Bản công chứng Chứng minh thư nhân dân Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của đơn vị quản lý người xin cấp. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư, kiến trúc sư; mức 300.000đ. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.) 8. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp lại chứng chỉ. Chứng chỉ cũ (đối với trường hợp bị rách, nát, xin cấp bổ sung nội dung hành nghề, hoặc CC cũ đã hết hạn). Giấy giới thiệu của đơn vị quản lý người xin cấp. Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp CC (Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, …), bản khai kinh nghiệm công tác đối với trường hơp xin bổ sung nội dung hành nghề. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Lần đầu: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xin lại do mất, rách, nát thì Giám đốc Sở Xây dựng xem xét quyết định, không phải qua hội đồng tư vấn. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư, kiến trúc sư; mức 200.000đ. (Công văn số 8580/BTC-CST ngày 08/7/2005 của Bộ Tài chính V/v thu lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, giám sát.) 9. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp chứng chỉ. 03 ảnh mầu 3x4 (chụp trong năm xin cấp CC) Giấy giới thiệu của đơn vị quản lý người xin cấp. Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp CC (Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, Chứng nhận đào tạo nghiệp vụ tư vấn giám sát…). Bản công chứng Chứng minh thư nhân dân Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của đơn vị quản lý người xin cấp. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng: 300.000 đồng. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng). 10. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp lại chứng chỉ. Chứng chỉ cũ (đối với trường hợp bị rách, nát, xin cấp bổ sung nội dung hành nghề, hoặc CC cũ đã hết hạn). Giấy giới thiệu của đơn vị quản lý người xin cấp. Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp CC (Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, …), bản khai kinh nghiệm công tác đối với trường hơp xin bổ sung nội dung hành nghề. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Lần đầu: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xin lại do mất, rách, nát thì Giám đốc Sở XD xem xét quyết định, không phải qua hội đồng tư vấn. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng: 150.000 đồng. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng). 11. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 01 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá, có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan nơi làm việc. 02 ảnh mầu 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng trước khi xin cấp chứng chỉ) Bản công chứng chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 02. Chứng nhận tham gia khoá bồi dưỡng cập nhật kiến thức về cơ chế chính sách đầu tư xây dựng công trình và nghiệp vụ tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của đơn vị quản lý người xin cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Lần đầu: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Cấp lại: 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư, định giá xây dựng; mức 300.000đ. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng). 12. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 2 - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp chứng chỉ, có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan nơi làm việc. 02 ảnh mầu 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng trước khi xin cấp chứng chỉ) Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp chứng chỉ(Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, Chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, …). Bản công chứng Chứng minh thư nhân dân, hoặc hộ chiếu. Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của đơn vị quản lý người xin cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Lần đầu: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Cấp lại: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng; mức 300.000đ. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng). 13. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp chứng chỉ, có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan nơi làm việc. 02 ảnh mầu 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng trước khi xin cấp CC) Bản công chứng các văn bằng chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp CC (Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp, Chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, …). Bản công chứng Chứng minh thư nhân dân, hoặc hộ chiếu. Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của đơn vị quản lý người xin cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng; mức 300.000đ. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.) 14. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư định giá - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Đơn xin cấp lại chứng chỉ. Chứng chỉ cũ (đối với trường hợp bị rách, nát, hoặc chứng chỉ cũ đã hết hạn). Giấy xác nhận của cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương đối với trường hợp bị mất chứng chỉ. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng; mức 150.000đ. (Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng). 15. Tên thủ tục: Cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu. 2. Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp. 4. Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). 5. Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu. Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư. 6. Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu. Lưu ý: - Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu quy định tại mục 2, 3, 5, 6 nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. - Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3 và 4 trong thành phần hồ sơ ở trên. b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ): 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (photocopy) - Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà thầu nước ngoài là tổ chức - Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép (theo quy định tại khoản 2, Điều 2, Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính) 16. Tên thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu. 2. Bản sao có chứng thực văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. 4. Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất. Lưu ý: - Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. - Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3, mục 4 trong thành phần hồ sơ ở trên. b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ): 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (photocopy) - Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà thầu nước ngoài là cá nhân. - Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép (theo quy định tại khoản 2, Điều 2, Thông tư số 33/2012/TT-BTC, ngày 01/3/2012 của Bộ Tài Chính). 17. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình không theo tuyến - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 18. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 19. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo tín ngưỡng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (sử dụng mẫu đơn của công trình không theo tuyến); - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. - Đối với công trình tôn giáo phải có thêm: Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tôn giáo theo phân cấp. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 20. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá, di tích lịch sử theo phân cấp. - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 21. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo, thì phải có bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo. - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: * Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500; Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500; Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50; Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; * Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50; Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50; Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 22. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng theo giai đoạn - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Đối với công trình không theo tuyến: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Giai đoạn 1: Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200. Giai đoạn 2: Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; * Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thoả thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000; Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Các bản vẽ theo từng giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100- 1/500. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 23. Tên thủ tục: Cấp phép xây dựng cho dự án - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 24. Tên thủ tục: Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình; - Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; - Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp. * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với các công trình khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 25. Tên thủ tục: Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn đề nghị cho ý kiến; - Bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng của tổ chức, cá nhân (bản phô tô). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: - 10 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ; Quá thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng - Lệ phí: không có 26. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: *Đối với công trình: - Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; - Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200; - Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện. - Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng về việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng. * Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị: - Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu; - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; - Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: - Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: - Cấp phép điều chỉnh xây dựng : Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 27. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng; - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: Không quá 10.000 đồng/lần. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 28. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại; - Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: - Cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 10.000 đồng/lần. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 29. Tên thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: *Đối với công trình - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. * Đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu; - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình; - Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; - Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp. * Tùy từng trường hợp phải bổ sung tài liệu: Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: - Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: - Cấp phép xây dựng tạm: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 30. Tên thủ tục: Cấp giấy phép di dời công trình - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu; - Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 -1/200; - Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500; - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới; - Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình. - Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình. - Phương án di dời gồm: Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện; Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thời hạn giải quyết: - Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: - Cấp phép di dời công trình: Không quá 100.000 đồng/1 giấy phép. (theo quy định tại điểm b.4 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính). 31. Tên thủ tục: Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán công trình thuộc dự án - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ trình thẩm tra thiết kế-dự toán bao gồm: 1. Văn bản pháp lý: - Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình theo mẫu; - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình (bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư); hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có); các văn bản pháp lý khác có liên quan (đối với thiết kế liên quan đến công trình điện lực, giao thông, thuỷ lợi, đê điều, ... phải có ý kiến của các cơ quan quản lý công trình); - Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung đã được quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 20 Nghị định 15/2013/NĐ-CP; điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư; Hồ sơ quy hoạch, phương án thiết kế kiến trúc công trình (nếu có), được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận, phê duyệt; 2. Hồ sơ, tài liệu thiết kế: Hồ sơ khảo sát xây dựng: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng kèm theo Quyết định phê duyệt chủ đầu tư; Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng kèm theo Quyết định phê duyệt chủ đầu tư; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; Dự toán khảo sát; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng công trình; Hồ sơ kháo sát, đánh giá hiện trạng chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữa, cải tạo) - nếu có. Biên bản nghiệm thu sơ bộ hồ sơ thiết kế (bao gồm nghiệm thu sơ bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế, dự toán); Thuyết minh thiết kế; Bản vẽ thiết kế thi công; Thuyết minh tính toán thiết kế; Dự toán xây dựng công trình. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế, trong đó kê khai một số công trình chính đã thực hiện của nhà thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế và các chủ trì thiết kế có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư; Hồ sơ năng lực của các nhà thầu (giấy đăng ký kinh doanh, năng lực: Tài chính, con người, máy móc thiết bị, kinh nghiệm…); Chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế, chủ trì thiết kế công trình (Bản sao có đóng dấu treo của đơn vị khảo sát, đơn vị thiết kế). b) Thành phần hồ sơ trình thẩm tra thiết kế bao gồm: Hồ sơ như mục a ở trên, không bao gồm dự toán xây dựng công trình. - Thời hạn giải quyết: Đối với công trình thiết kế một bước và nhà ở riêng lẻ: Thời gian thẩm tra không quá 20 ngày làm việc (công trình <15 tỷ). Đối với các công trình còn lại thời gian thẩm tra không quá 30 ngày làm việc (dự án > 15 tỷ). - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Chi phí: Thực hiện theo Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. 32. Tên thủ tục: Thẩm tra thiết kế, dự toán thuộc Báo cáo KTKT. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ trình thẩm tra thiết kế-dự toán bao gồm: 1. Văn bản pháp lý: Tờ trình đề nghị thẩm tra thiết kế - dự toán xây dựng công trình (theo mẫu); Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo danh mục đầu tư) (bản sao dấu treo của chủ đầu tư); Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền (đối với công trình thuộc đối tượng phải thẩm duyệt về PCCC - bản sao dấu treo của chủ đầu tư); Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về đảm bảo môi trường (đối với các công trình thuộc dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động hoặc Cam kết bảo vệ môi trường); Các văn bản pháp lý khác có liên quan: Văn bản chấp thuận nhiệm vụ thiết kế của cấp có thẩm quyền (nếu có); Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế của Chủ đầu tư và nhiệm vụ thiết kế kèm theo; Hồ sơ quy hoạch, phương án thiết kế kiến trúc công trình (nếu có), được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận, phê duyệt; Các văn bản khác (đối với Báo cáo KTKT liên quan đến công trình điện lực, giao thông, thuỷ lợi, đê điều, ... phải có ý kiến của các cơ quan quản lý công trình). 2. Hồ sơ, tài liệu Báo cáo KTKT: Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung: Xem xét sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế - dự toán so với quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì, dự toán xây dựng công trình (trường hợp chỉ thẩm tra thiết kế thì không bao gồm nội dung về dự toán) và các hồ sơ khác quy định của pháp luật có liên quan; Đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế-dự toán (trường hợp chỉ thẩm tra thiết kế thì không bao gồm nội dung về dự toán) so với nhiệm vụ thiết kế, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan. Hồ sơ khảo sát xây dựng: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng kèm theo Quyết định phê duyệt chủ đầu tư; Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng kèm theo Quyết định phê duyệt chủ đầu tư; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; Dự toán khảo sát; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng công trình; Hồ sơ kháo sát, đánh giá hiện trạng chất lượng công trình (đối với công trình sửa chữa, cải tạo) - nếu có. Thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Bản vẽ thiết kế thi công; Thuyết minh tính toán thiết kế; Dự toán xây dựng công trình. 3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế, trong đó kê khai một số công trình chính đã thực hiện của nhà thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế và các chủ trì thiết kế có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư; Hồ sơ năng lực của các nhà thầu (giấy đăng ký kinh doanh, năng lực: Tài chính, con người, máy móc thiết bị, kinh nghiệm…); Chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế, chủ trì thiết kế công trình (Bản sao có đóng dấu treo của đơn vị khảo sát, đơn vị thiết kế). b) Thành phần hồ sơ trình thẩm tra thiết kế bao gồm: Hồ sơ như mục a ở trên, không bao gồm dự toán xây dựng công trình . - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư là tổ chức hoặc cá nhân. - Chi phí: Thực hiện theo Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. 33. Tên thủ tục: Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B,C. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn đề nghị tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của đơn vị đầu mối thẩm định dự án hoặc của chủ đầu tư; - Tờ trình thẩm định dự án; - Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) - Văn bản chấp thuận nhiệm vụ thiết kế của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); Quyết định phê duyệt vụ thiết kế của chủ đầu tư; - Hồ sơ quy hoạch xây dựng: Thông báo vị trí (hoặc giới thiệu địa điểm xây dựng công trình) được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận (nếu có) Chứng chỉ quy hoạch được cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có); Bản vẽ quy hoạch mặt bằng tổng thể xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận hoặc Đồ án quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt;. - Hồ sơ kết quả khảo sát xây dựng gồm (nếu có): Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng; Hồ sơ năng lực của nhà thầu khảo sát xây dựng và chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng của cá nhân chủ nhiệm, chủ trì khảo sát. - Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình; Thiết kế cơ sở xây dựng công trình gồm: thuyết minh thiết kế và bản vẽ thiết kế cơ sở; Biên bản nghiệm thu sơ bộ hồ sơ thiết kế cơ sở của chủ đầu tư; Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở và chứng chỉ hành nghề của cá nhân chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. - Văn bản chấp thuận phương án kiến trúc (nếu có). - Văn bản phê duyệt kết quả thi tuyển phương án kiến trúc (nếu có); - Văn bản chấp thuận về phương án phòng chống cháy nổ của cơ quan có thẩm quyền về phòng chống cháy nổ (đối với công trình thuộc đối tượng quy định phải thẩm duyệt thiết kế về phòng chống cháy nổ); - Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về đảm bảo môi trường (đối với các công trình thuộc dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động hoặc Cam kết bảo vệ môi trường); - Các văn bản khác (đối với dự án liên quan đến công trình điện lực, giao thông, thuỷ lợi, đê điều,... phải có ý kiến thoả thuận của các cơ quan có thẩm quyền). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Thời gian tham gia ý kiến: - Đối với dự án nguồn vốn ngân sách nhà nước của tỉnh và các địa phương trong tỉnh: không quá 05 ngày làm việc; - Đối với dự án nguồn vốn khác: Dự án nhóm B: không quá 15 ngày làm việc; Dự án nhóm C: không quá 10 ngày làm việc; (Thời gian được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Phí, lệ phí: Thực hiện theo: - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 cả Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 34. Tên thủ tục: Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình không thuộc đối tượng thẩm tra thiết kế - dự toán của Sở Xây dựng thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của chủ đầu tư; - Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo danh mục đầu tư); - Văn bản chấp thuận nhiệm vụ thiết kế của UBND tỉnh; Quyết đinh phê duyệt nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tư và nhiệm vụ thiết kế kèm theo; - Hồ sơ quy hoạch được cấp có thẩm quyền thẩm định phê duyệt; Chấp thuận phương án thiết kế kiến trúc công trình; - Hồ sơ khảo sát xây dựng gồm: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng của chủ đầu tư; Hồ sơ năng lực của nhà thầu khảo sát xây dựng và chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng của cá nhân chủ nhiệm, chủ trì khảo sát. - Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình (gồm thuyết minh và bản vẽ thiết kế thi công); Dự toán công trình. Biên bản nghiệm thu hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật; Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật; - Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công-dự toán của chủ đầu tư (Trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực thẩm định cần bổ sung thêm: Kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của nhà thầu tư vấn thẩm tra; Hồ sơ năng lực của nhà thầu tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán); - Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền về phòng chống cháy nổ (đối với các công trình thuộc đối tượng quy định phải thẩm duyệt thiết kế về phòng chống cháy nổ); - Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về đảm bảo môi trường (đối với các công trình thuộc dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động hoặc Cam kết bảo vệ môi trường); - Các văn bản khác (đối với dự án liên quan đến công trình điện lực, giao thông, thuỷ lợi, đê điều, ... phải có ý kiến thoả thuận của các cơ quan có thẩm quyền). b) Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình thuộc đối tượng thẩm tra thiết kế - dự toán của Sở Xây dựng, thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của chủ đầu tư; - Kết quả thẩm tra thiết kế - dự toán công trình của Sở Xây dựng; - Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật (có chỉnh sửa sau khi Sở Xây dựng thẩm tra thiết kế - dự toán): Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình (gồm thuyết minh và bản vẽ thiết kế thi công); Dự toán công trình. (trường hợp hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật nêu trên không phải chỉnh sửa sau khi Sở Xây dựng thẩm tra thiết kế - dự toán thì không cần nộp hồ sơ này) c) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định : - Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình không thuộc đối tượng thẩm tra thiết kế - dự toán của Sở Xây dựng: Không quá 07 ngày làm việc; - Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình thuộc đối tượng thẩm tra thiết kế - dự toán của Sở Xây dựng: Không quá 02 ngày làm việc; (Thời gian được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Lệ phí: Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 35. Tên thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đối với các công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình thẩm định nhiệm vụ thiết kế công trình của chủ đầu tư; - Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; - Hồ sơ nhiệm vụ thiết kế; b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định : 05 ngày làm việc (Thời gian được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Lệ phí: Không 36. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu theo mẫu; - Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật ViệtNam. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. - Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoặc cá nhân. - Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép (theo quy định tại khoản 2 Điều 2, Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính). 37. Tên thủ tục: Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Báo cáo nhanh sự cố theo mẫu; - Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố lập theo mẫu; - Mô tả diễn biến của sự cố; - Kết quả khảo sát, đánh giá, xác định mức độ và nguyên nhân sự cố; - Các tài liệu về thiết kế và thi công xây dựng công trình liên quan đến sự cố. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 01 ngày, kể từ khi nhận được báo cáo (thời điểm nhận báo cáo căn cứ theo dấu công văn đến). - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu tiếp nhận - Lệ phí: Không có 38. Tên thủ tục: Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy chứng nhận; - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 01 ngày, kể từ ngày nhận được giấy chứng nhận này (thời gian nhận giấy chứng nhận là thời gian tính theo dấu bưu chính nơi phát hành). - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư, chủ sở hữu, chủ quản lý sử dụng các công trình thực hiện chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng theo yêu cầu của Sở Xây dựng - Lệ phí: Không có III. Lĩnh vực Vật liệu Xây dựng. 39. Tên thủ tục: Cấp phép sản xuất gạch, ngói đất nung - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất của chủ đầu tư (theo mẫu). - Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản chính). - Trích lục bản đồ vị trí sản xuất khai thác nguyên liệu; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường được cấp có thẩm quyền chấp thuận. - Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất (Quyết định cho thuê đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) của cấp có thẩm quyền cấp. - Hồ sơ nghiệm thu phần xây dựng các hạng mục công trình và nghiêm thu phần thiết bị dây chuyền công nghệ (bao gồm cả phần lắp đặt) theo đúng quy định hiện hành. b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian thẩm định: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định). - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân - Lệ phí: Chưa có quy định IV. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị: 40. Tên thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu Phụ lục IV – Nghị định 12/2009/NĐ-CP) - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc văn bản cho phép sử dụng không gian ngầm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Sơ đồ thiết kế thể hiện được vị trí, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng và chiều sâu móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống và các điểm đấu nối kỹ thuật, đấu nối không gian và ảnh chụp hiện trạng (đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng). - Các thỏa thuận đấu nối kỹ thuật và đấu nối không gian. - Các giải pháp kỹ thuật liên quan đến bảo đảm an toàn cho người, công trình, công trình lân cận và công trình bên trên, phương tiện thi công và các hoạt động công cộng khác. - Giấy cam kết hoàn trả mặt bằng trên mặt đất theo quy định b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị là: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân - Lệ phí: Theo thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án ĐTXD. V. Lĩnh vực nhà ở và công sở: 41. Tên thủ tục: Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Bản sao các giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp trong nước được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp, là Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã; Giấy chứng nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; Giấy tờ chứng minh vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. - Bản thuyết minh và sơ đồ thể hiện các giải pháp về kinh tế - kỹ thuật để thực hiện các yêu cầu quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP; các nội dung theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nếu thuộc diện quy định tại khoản 11 Điều 14 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP. - Giấy tờ chứng minh năng lực và những lợi thế khác của chủ đầu tư (nếu có) khi được giao làm chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở. b) Số lượng hồ sơ: Theo quy định của pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất. - Thời hạn giải quyết: Tối đa là 90 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ dự thầu hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng, Tổ chuyên gia - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định. - Lệ phí: Kinh phí bảo đảm dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu 42. Tên thủ tục: Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Bản sao các giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp trong nước được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp, là Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã; Giấy chứng nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; Giấy tờ chứng minh vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. - Hồ sơ kinh nghiệm của nhà đầu tư; - Các đề xuất của nhà đầu tư và tổng mức đầu tư tạm tính của dự án. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Lệ phí: Không 43. Tên thủ tục: Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Bản sao giấy tờ chứng minh có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai; - Bản sao các giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp trong nước được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp, là Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã; Giấy chứng nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản trong trường hợp là doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; Giấy tờ chứng minh vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. - Các đề xuất của nhà đầu tư và tổng mức đầu tư tạm tính của dự án. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. - Lệ phí: Không có 44. Tên thủ tục: Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Tờ trình của Chủ đầu tư trình Chủ tịch UBND tỉnh (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 5 Thông tư 16/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng); - Bản sao văn bản công nhận chủ đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Bản sao các giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bất động sản (trong trường hợp là doanh nghiệp trong nước được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp, là Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã); Giấy chứng nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản (trong trường hợp là doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư); Giấy tờ chứng minh vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. - Quyết định phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/2000 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/2000 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với khu vực dự án chưa có quy hoạch tỷ lệ 1/2000) hoặc bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và các bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với khu vực dự án đã có quy hoạch tỷ lệ 1/2000); trong trường hợp không phải lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (trường hợp cơ quan thẩm định phải gửi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan thì khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu chủ đầu tư sao thêm (bản phô tô) và chỉ sao những giấy tờ có trong hồ sơ cần gửi lấy ý kiến). - Thời hạn giải quyết: Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. - Lệ phí: Không. 45. Tên thủ tục: Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị chấp thuận bổ sung nội dung dự án; - Bản sao Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan có thẩm quyền kèm theo hồ sơ dự án đã được phê duyệt. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (trường hợp cơ quan thẩm định phải gửi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan thì khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu chủ đầu tư sao thêm (bản phô tô) và chỉ sao những giấy tờ có trong hồ sơ cần gửi lấy ý kiến). - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của chủ đầu tư - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. - Lệ phí: Không. 46. Tên thủ tục: Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất). - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Tờ trình của Chủ đầu tư trình Chủ tịch UBND tỉnh đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 16/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng); - Hồ sơ dự án phát triển nhà ở được lập theo quy định tại Điều 6 Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ; - Bản sao Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp không phải lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận theo quy định của pháp luật về quy hoạch. - Bản sao Văn bản giao chủ đầu tư dự án do cơ quan có thẩm quyền cấp. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (trường hợp cơ quan thẩm định phải gửi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan thì khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu chủ đầu tư sao thêm (bản phô tô) và chỉ sao những giấy tờ có trong hồ sơ cần gửi lấy ý kiến). - Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. - Lệ phí: Có (theo quy định về lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình) 47. Tên thủ tục: Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản của chủ đầu tư đề nghị xác nhận danh sách đối tượng được phân chia sản phẩm là nhà ở; - Danh sách cá nhân đã ký hợp đồng góp vốn, hợp tác đầu tư có phân chia sản phẩm là nhà ở; - Bản sao hồ sơ dự án, bản vẽ quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt, trong đó thể hiện tổng số lượng nhà ở của dự án. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Tối đa là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ đầu tư. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. - Lệ phí: Không. 48. Tên thủ tục: Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đăng ký thuê nhà ở xã hội (theo mẫu quy định tại phụ lục số 01 Thông tư số 36/2009/TT-BXD ngày 16/11/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị); - Giấy xác nhận về hộ khẩu và thực trạng nhà ở (theo mẫu quy định tại phụ lục số 01a Thông tư số 36/2009/TT-BXD ngày 16/11/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị) do UBND cấp phường xác nhận; - Giấy xác nhận về đối tượng và mức thu nhập (theo mẫu quy định tại phụ lục số 01b Thông tư số 36/2009/TT-BXD ngày 16/11/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị) do cơ quan, đơn vị nơi từng thành viên trong hộ gia đình đang làm việc xác nhận. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lĩnh vực vũ trang nhân dân hưởng lương từ ngân sách nhà nước; công nhân làm việc tại khu công nghiệp; các đối tượng được thuê nhà ở công vụ đã trả lại nhà ở công vụ theo quy định điểm a, khoản 6, Điều 30 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ; học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề không phân biệt công lập hay dân lập thuê trong thời gian học tập; người thu nhập thấp tại khu vực đô thị theo quy định của Uỷ ban nhân dân tỉnh. - Lệ phí: Không. 49. Tên thủ tục: Thủ tục điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn xin phép điều chỉnh, chuyển đổi (theo mẫu); - Các bản sao đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, ban hành, gồm: văn bản công nhận chủ đầu tư; văn bản chấp thuận đầu tư; giấy chứng nhận đầu tư; quyết định phê duyệt dự án; hồ sơ, bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án; hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án. - Phương án điều chỉnh cơ cấu căn hộ hoặc chuyển đổi nhà ở thương mại sang làm nhà ở xã hội, công trình dịch vụ (kèm theo bản vẽ thuyết minh). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định, quyết định cho phép điều chỉnh, chuyển đổi mục đích sử dụng của dự án tối đa không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư - Lệ phí: Không VI. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản: 50. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ định giá bất động sản - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ có dán ảnh và có xác nhận của UBND phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) nơi cư trú của người xin cấp chứng chỉ - 02 ảnh màu cỡ 3X4 cm chụp trong năm xin cấp chứng chỉ - Bản sao CMND hoặc hộ chiếu của người xin cấp chứng chỉ - Bản sao Giấy chứng nhận đã hoàn thành khoá đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về định giá BĐS. - Bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian cấp chứng chỉ là: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: 200.000 VNĐ (Hai trăm nghìn đồng chẵn). Theo Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản. 51. Tên thủ tục: Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ có dán ảnh và có xác nhận của UBND phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) nơi cư trú của người xin cấp chứng chỉ - 02 ảnh màu cỡ 3X4 cm chụp trong năm xin cấp chứng chỉ - Bản sao CMND hoặc hộ chiếu của người xin cấp chứng chỉ - Bản sao Giấy chứng nhận đã hoàn thành khoá đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về định giá BĐS. - Bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học (không có) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian cấp chứng chỉ là: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: 200.000 VNĐ (Hai trăm nghìn đồng chẵn). Theo Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản. 52. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ môi giới, định giá bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp lại chứng chỉ có dán ảnh; - 02 ảnh mầu cỡ 3 x 4 cm chụp trong năm xin cấp lại chứng chỉ; - Chứng chỉ cũ bị rách nát. Trường hợp mất chứng chỉ thì phải có giấy xác nhận của cơ quan đã cấp chứng chỉ nếu xin cấp lại chứng chỉ ở cơ quan khác. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian cấp chứng chỉ là: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Lệ phí: 200.000 VNĐ (Hai trăm nghìn đồng chẵn). Theo Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản. 53. Tên thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp. - Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp (theo mẫu) - Văn bản cho phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; hồ sơ dự án đã được phê duyệt ; quyết định phê duyệt dự án; hợp đồng thuê đất hoặc quyết định giao đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ của chủ đầu tư mới - Báo cáo quá trình thực hiện dự án đến thời điểm chuyển nhượng - Hồ sơ của chủ đầu tư mới, gồm: Đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh BĐS Cam kết của chủ đầu tư mới khi được nhận chuyển nhượng dự án, trong đó có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước và khách hàng mà chủ đầu tư cũ đã cam kết. Văn bản xác định năng lực tài chính của chủ đầu tư mới theo quy định tại điểm 2 Phần I Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: - Thời gian thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Lệ phí: Không có